🔍
Search:
TỒI TỆ
🌟
TỒI TỆ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1
계산이나 답, 사실 등이 맞지 않다.
1
SAI:
Phép tính, lời giải đáp hay sự thật... không đúng.
-
2
바라거나 하려는 일이 잘되지 못하다.
2
SAI:
Điều mong muốn hay định thực hiện không diễn ra theo chiều hướng tốt đẹp một cách không có lý do hay căn cứ.
-
3
마음이나 행동 등이 올바르지 못하고 비뚤어지다.
3
TỒI TỆ:
Suy nghĩ hay hành động... không tử tế và bị sai lệch.
-
☆☆
Động từ
-
1
나쁘게 되다.
1
XẤU ĐI, TỒI TỆ ĐI:
Trở nên xấu.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 행동을 할 때 나타나는 좋지 않은 일이나 현상.
1
VIỆC XẤU XA, SỰ TỒI TỆ:
Hiện tượng hay công việc không tốt thể hiện khi hành động hay làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 형편없는 것.
1
ĐỒ DỞ TỆ, ĐỒ DỞ HƠI, THỨ TỒI TỆ:
(cách nói thông tục) Thứ không ra gì.
-
☆
Tính từ
-
1
결과나 상태, 내용 등이 매우 좋지 못하다.
1
KHỐN ĐỐN, TỒI TỆ:
Kết quả hay trạng thái, nội dung...rất không tốt.
-
2
실망스러울 만큼 정도가 심하다.
2
THÊ THẢM, THẢM HẠI:
Mức độ thậm tệ tới mức đáng thất vọng.
-
☆
Định từ
-
1
마음이나 행동이 한쪽으로 완전히 치우친.
1
MANG TÍNH CỰC ĐOAN:
Trạng thái hay tình trạng nào đó khó được duy trì hay được tiến hành thêm nữa.
-
2
상황이나 상태가 더 이상 유지되거나 진행되기 힘든.
2
TỒI TỆ NHẤT, XẤU NHẤT:
Trạng thái hay tình trạng nào đó khó được duy trì hay được tiến hành tiếp tục.
-
☆
Danh từ
-
1
마음이나 행동이 한쪽으로 완전히 치우친 것.
1
TÍNH CỰC ĐOAN:
Việc tinh thần hay hành động hoàn toàn nghiêng về một phía.
-
2
상황이나 상태가 더 이상 유지되거나 진행되기 힘든 것.
2
SỰ TỒI TỆ NHẤT, SỰ XẤU NHẤT:
Việc trạng thái hay tình trạng nào đó khó được duy trì hay được tiến hành thêm nữa.
-
☆
Động từ
-
1
병이나 상처 등을 잘못 다루어 상태가 더 나빠지다.
1
XẤU ĐI, TỆ HƠN:
Chữa nhầm vết thương hay bệnh nên trạng thái trở nên xấu hơn.
-
2
일을 잘못 건드려 상황이 더 나빠지다.
2
TỒI TỆ HƠN, XẤU HƠN:
Tình hình trở nên xấu hơn do xử lí sai công việc.
-
3
화난 사람을 잘못 건드려 화가 더 나다.
3
GIẬN HƠN:
Nổi giận hơn do ứng xử không đúng với người đang giận.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 일이 옳지 못하거나 사리에 맞지 아니하다.
1
SAI TRÁI, KHÔNG HỢP TÌNH HỢP LÝ:
Một việc gì đó không đúng hay không hợp lẽ..
-
2
어떤 일이나 형편이 좋지 않게 되거나 잘못되다.
2
SAI SÓT, TỒI TỆ:
Một việc hay tình hình nào đó trở nên không tốt hay sai sót.
-
☆
Danh từ
-
1
여럿 가운데서 가장 나쁨.
1
SỰ XẤU NHẤT, SỰ TỒI TỆ NHẤT, SỰ KINH KHỦNG NHẤT:
Sự xấu xa nhất trong nhiều thứ.
-
Tính từ
-
1
성질이 악하고 사납다.
1
HUNG ÁC:
Tính chất ác và dữ tợn.
-
2
모습이 보기에 기분이 나쁠 만큼 흉하고 거칠다.
2
HUNG ÁC:
Hình ảnh hung tợn và dữ dội đến mức nhìn không vui.
-
3
일 등이 아주 마음에 들지 않거나 나쁘다.
3
DỮ, XẤU, TỒI TỆ:
Việc rất tồi hoặc không vừa ý.
-
4
운수가 매우 좋지 않다.
4
ĐEN ĐỦI, (VẬN) HUNG:
Vận số rất không tốt.
-
-
1
더 이상 나아질 가능성이 없도록 잘못되다.
1
(THẤY HẾT CÁI GÌ PHẢI THẤY), KHÔNG THỂ TỒI TỆ HƠN:
Tồi tệ đến mức không có khả năng có thể khá hơn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
일이나 현상 등이 좋게 이루어지지 않다.
1
KHÔNG ỔN:
Công việc hay hiện tượng... không được tốt đẹp.
-
2
사람이 훌륭하게 되지 못하다.
2
KHÔNG THÀNH TÀI, XẤU XA, TỒI TỆ:
Không trở thành người tuyệt vời được.
-
3
기대하거나 만족할 만한 수준이나 정도에 이르지 못하다.
3
KHÔNG ĐƯỢC:
Không đạt được đến trình độ hay mức độ có thể kì vọng hay thỏa mãn.
-
Phó từ
-
1
아주 심하게. 또는 매우 지긋지긋하게.
1
MỘT CÁCH KINH KHỦNG, MỘT CÁCH TỒI TỆ, MỘT CÁCH GỚM GHIẾC:
Một cách rất trầm trọng. Hoặc một cách vô cùng ngán ngẩm.
-
☆
Tính từ
-
1
운이 좋지 않거나 좋지 않은 일이 생길 것 같다.
1
KHÔNG MAY, ĐEN ĐỦI:
Vận không may hoặc có vẻ sắp xảy ra chuyện không hay.
-
2
생김새나 태도가 마음에 들지 않거나 징그럽다.
2
XẤU XÍ, KHÓ COI:
Ngoại hình hay thái độ gớm ghiếc hoặc không vừa lòng.
-
3
일이 마음에 들지 않거나 나쁘다.
3
XẤU, DỮ, TỒI TỆ:
Việc tồi tệ hoặc không vừa lòng.
-
4
성질이 엉큼하고 거칠다.
4
HUNG DỮ, ÁC ĐỘC:
Tính chất nham hiểm và thô lỗ.
-
☆
Danh từ
-
1
남에게 손해를 끼치거나 남을 귀찮게 하는 일.
1
SỰ GÂY RẮC RỐI, SỰ GÂY PHIỀN PHỨC, SỰ GÂY TỔN THẤT:
Việc gây tổn hại cho người khác hoặc làm phiền người khác.
-
2
어떤 일이나 행동을 할 때 나타나는 좋지 않은 일이나 현상.
2
SỰ XẤU XA. SỰ TỒI TỆ, VIỆC XẤU:
Hiện tượng hay công việc không tốt thể hiện khi hành động hay làm việc gì đó.
-
Động từ
-
1
물체가 한 방향으로 조금 낮아지거나 비뚤어지게 되다.
1
NGHIÊNG, LỆCH, DỐC:
Vật thể hơi thấp xuống hoặc xiên về một hướng.
-
2
마음이나 생각, 의견 등이 한 방향으로 치우치게 되다.
2
THIÊN THEO, LỆCH SANG, XIÊU (LÒNG):
Suy nghĩ, tấm lòng, ý kiến... trở nên nghiêng về một hướng.
-
3
해나 달이 저물어 가다.
3
NGẢ BÓNG:
Mặt trời hay mặt trăng lặn xuống.
-
4
세력이나 형편 등이 전보다 약해지거나 나빠지다.
4
TRỞ NÊN NGHIÊNG NGẢ, TRỞ NÊN TỒI TỆ:
Thế lực hay tình hình... trở nên xấu hay kém hơn trước.
-
☆☆
Tính từ
-
1
땅이나 길 등이 다니기 어려울 만큼 사납고 가파르다.
1
HIỂM TRỞ, GẬP GHỀNH:
Mặt đất hay đường đi dốc cao và hoang dã đến mức khó đi lại.
-
2
생김새나 모양이 보기 싫을 만큼 거칠다.
2
HIỂM ĐỘC, HUNG DỮ, GỒ GHỀ:
Dáng hình hay bộ dạng thô kệch đến mức ghét nhìn.
-
3
어떤 상태나 분위기가 거칠고 위태롭다.
3
ĐỘC ĐỊA, NGUY HIỂM:
Trạng thái hay bầu không khí dữ dội và nguy hiểm.
-
4
말이나 행동 등이 거칠고 막되다.
4
THÔ BẠO, HUNG DỮ, ÁC ĐỘC:
Lời nói hay hành động thô thiển và dữ tợn.
-
5
먹거나 입는 것 등이 하찮고 지저분하다.
5
TỒI TÀN, NHẾCH NHÁC, BẨN THỈU:
Những thứ như thức ăn hay quần áo mặc tồi tàn và dơ bẩn.
-
6
일이나 삶이 견디기 어려울 만큼 거칠고 힘들다.
6
CAY NGHIỆT, CAY ĐẮNG, GIAN TRUÂN:
Công việc hay cuộc sống khó khăn vất vả đến mức khó chịu đựng.
-
7
매우 슬프고 끔찍하다.
7
TỒI TỆ, THẬM TỆ:
Rất buồn và ghê rợn.
🌟
TỒI TỆ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
조금 움직일 만큼 손으로 만지거나 무엇으로 대다.
1.
CHẠM VÀO, ĐỤNG VÀO:
Sờ bằng tay hay chạm bằng cái gì đó để dịch chuyển một ít.
-
2.
상대를 자극하는 말이나 행동으로 마음을 상하게 하거나 기분을 나쁘게 만들다.
2.
ĐỤNG CHẠM:
Làm buồn lòng hay làm cho tâm trạng trở nên tồi tệ bằng lời nói hay hành động khiêu khích.
-
3.
여자를 꾀어 성관계를 맺다.
3.
CHUNG ĐỤNG:
Dụ dỗ con gái và quan hệ tình dục.
-
4.
일에 손을 대다.
4.
LAO VÀO:
Bắt tay vào việc.
-
Danh từ
-
1.
보리나 밀 등을 대강 빻아 반죽하여 평평하고 둥글넓적하게 빚어 찐 떡.
1.
GAETTEOK; BÁNH BỘT MÌ:
Bánh tteok được làm bằng cách giã bột mì hay lúa mạch và nhào bột, rồi nặn thành hình tròn và dẹt, sau đó hấp chín.
-
2.
(비유적으로) 못생기거나 나쁘거나 마음에 들지 않는 것.
2.
SỰ VỚ VẨN:
(cách nói ẩn dụ) Cái gì xấu xí, tồi tệ hoặc không thấy hài lòng.
-
-
1.
마음에 들지 않고 기분이 나쁘다.
1.
BỰC TỨC:
Không hài lòng và tâm trạng tồi tệ.
-
-
1.
다른 사람의 기분이 나쁘게 얄미운 행동이나 말을 하다.
1.
ĐỘNG CHẠM NỖI ĐAU:
Nói hoặc thực hiện hành động đáng ghét làm cho tâm trạng của người khác tồi tệ.
-
☆
Tính từ
-
1.
품질이나 능력 등이 몹시 낮고 조건이 나쁘다.
1.
KHÓ KHĂN, THIẾU THỐN, NGHÈO NÀN:
Chất lượng hay năng lực v.v... vô cùng thấp kém và điều kiện rất tồi tệ.
-
Động từ
-
1.
물체가 안쪽으로 우묵하게 들어가다.
1.
MÉO, HÓP, MÓP, HÕM, LÕM:
Vật thể thu vào bên trong một cách trũng xuống.
-
2.
물체의 표면이 주름이 잡히면서 줄어들다.
2.
CO LẠI, RÚM LẠI, NHĂN NHÚM, RÚM RÓ:
Bề mặt của vật thể xuất hiện nếp nhăn và thu nhỏ lại.
-
3.
상황이나 형편 등이 전보다 아주 나빠지다.
3.
TRÌ TRỆ, SUY YẾU, SA SÚT:
Tình huống hay hoàn cảnh trở nên rất tồi tệ so với trước đó.
-
Động từ
-
1.
물체가 안쪽으로 우묵하게 들어가게 되다.
1.
MÉO, MÓP, LÕM, HÕM:
Vật thể bị lõm vào bên trong.
-
2.
물체의 표면에 주름이 잡히면서 줄어들게 되다.
2.
NHĂN NHÚM, RÚM RÓ:
Bề mặt của vật thể xuất hiện nếp nhăn và thu nhỏ lại.
-
3.
상황이나 형편 등이 전보다 아주 나빠지다.
3.
SA SÚT, TRÌ TRỆ:
Tình huống hay hoàn cảnh trở nên tồi tệ hơn rất nhiều so với trước đó.
-
Động từ
-
1.
몸이나 몸 한 부분의 방향이 꼬이게 돌려지다.
1.
Ê ẨM, TÊ MỎI:
Cơ thể hay một phần cơ thể trở nên co rút lại.
-
2.
나사나 꼭지, 손잡이 등이 돌려지다.
2.
ĐƯỢC VẶN:
Ốc vít, vòi hay tay nắm… được xoay.
-
3.
감정이나 심리 상태 등이 나빠지다.
3.
BỰC BỘI, CÁU KỈNH:
Tình cảm hay trạng thái tâm lý... trở nên tồi tệ.
-
4.
다른 사람과 사이가 나빠지다.
4.
CHỆCH CHOẠC:
Quan hệ với người khác trở nên xấu đi.
-
-
1.
원래 행동이 좋지 않은 사람은 어딜 가서도 행동을 하는 것이 좋지 않다.
1.
(CHẬU BỊ DÒ GỈ Ở NHÀ THÌ RA ĐỒNG CŨNG VẪN BỊ DÒ GỈ), NON SONG DỄ ĐỔI BẢN TÍNH KHÓ DỜI:
Người vốn hành động tồi tệ thì dù đi đến đâu hành động cũng vẫn chẳng tử tế hơn được.
-
-
2.
냄새가 강하거나 비린 것 등이 금방 토할 듯하게 하다.
2.
LÀM BUỒN NÔN:
Mùi vị xộc lên hoặc mùi tanh tưởi khiến như sắp nôn ra ngay lập tức.
-
1.
마음에 들지 않고 기분 나쁘게 하다.
1.
Làm cho không hài lòng và tâm trạng tồi tệ.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 머리가 매우 나쁘고 어리석은 사람.
1.
KẺ ĐẦU ĐẤT:
(cách nói thông tục) Người đầu óc rất tồi tệ và ngu ngốc.
-
Danh từ
-
2.
상태나 신분이 나빠지거나 타락함.
2.
SỰ SUY SỤP, SỰ XUỐNG DỐC, SỰ SA SÚT, SỰ THẤT THẾ:
Việc trạng thái hay thân phận trở nên tồi tệ hoặc sa đọa.
-
Động từ
-
1.
남을 헐뜯거나 남에게 나쁜 일이 일어나도록 저주하는 말을 하다.
1.
CHỈ TRÍCH, BÌNH PHẨM, PHÊ PHÁN:
Chửi rủa người khác hoặc nguyền rủa để điều tồi tệ xảy ra với người khác.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 매우 형편없거나 더러운 상태. 또는 그런 사람.
1.
RÁC RƯỞI, CẶN BÃ:
(cách nói thông tục) Trạng thái bẩn thỉu và vô cùng tồi tệ. Hoặc người như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아감.
1.
SỰ XẤU ĐI:
Việc công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2.
병의 증세가 나빠짐.
2.
SỰ TRẦM TRỌNG THÊM:
Việc triệu chứng của bệnh trở nên tồi tệ.
-
Động từ
-
1.
일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아가다.
1.
BỊ XẤU ĐI:
Công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2.
병의 증세가 나빠지다.
2.
TRỞ NÊN TRẦM TRỌNG:
Triệu chứng của bệnh trở nên tồi tệ.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 아주 엉망이 된 모양새나 처지.
1.
SỰ ĐEN ĐỦI:
(cách nói ẩn dụ) Tình hình hay hình dáng trở nên vô cùng tồi tệ.
-
Danh từ
-
1.
보기 좋지 않게 되어 버린 얼굴이나 외모.
1.
KHUÔN MẶT THIỂU NÃO, BỘ DẠNG THẢM HẠI:
Khuôn mặt hay dáng vẻ trở nên tồi tệ.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
다른 것이 전혀 섞이지 않다.
1.
THUẦN KHIẾT, THUẦN TÚY:
Hoàn toàn không bị pha trộn cái khác.
-
2.
개인적인 욕심이나 못된 생각이 없다.
2.
VÔ TƯ:
Không có lòng tham cá nhân hoặc suy nghĩ tồi tệ.
-
☆
Danh từ
-
1.
불행하고 나쁜 일이 바뀌어 오히려 좋은 일이 됨.
1.
(SỰ) CHUYỂN HOẠ THÀNH PHÚC:
Sự việc không may và tồi tệ được thay đổi ngược lại thành việc tốt.